SMP-KY89-1 Máy kết nối vô tuyến cực nhỏ kết hợp mù
Bộ kết nối RF SMP-KY89-1
,Bộ kết nối RF tần số cao
,SMP-KY89-1
SMP-KY89-1 nổi bật như một đầu nối RF mù nhỏ cực nhỏ, được xây dựng đặc biệt cho các ứng dụng tần số cao.
cho phép lắp đặt hiệu quả trong không gian hẹp, làm cho nó lý tưởng cho các bảng in dày đặc, khung gầm và tủ.đầu nối này đảm bảo kết nối đáng tin cậy ngay cả trong điều kiện khó khăn. Cho dù trong hệ thống radar phased array, hàng không, hàng không vũ trụ, hoặc thông tin liên lạc dân sự, SMP-KY89-1 cung cấp hiệu suất nhanh, kháng rung.Giải pháp tần số cao
Hoạt động ở độ cản 50 Ω, SMP-KY89-1 tự hào về các thông số kỹ thuật ấn tượng. Nó hỗ trợ lên đến 500 chu kỳ giao phối, làm cho nó bền cho việc sử dụng nhiều lần.Phạm vi tần số cáp linh hoạt trải dài từ 0 đến 12.4 GHz, trong khi phạm vi cáp bán cứng kéo dài lên đến 40 GHz. Với các giá trị VSWR thấp (Voltage Standing Wave Ratio), đầu nối này đảm bảo mất tín hiệu tối thiểu.Kháng cách nhiệt của nó là 5000 mΩ và điện áp chịu đựng dielectric của 500 V tăng thêm độ tin cậy của nóĐối với nhu cầu tần số cao, SMP-KY89-1 là đầu nối được lựa chọn, kết hợp khả năng kỹ thuật với thiết kế thực tế.
Các đặc điểm chính của đầu nối HUADA SMP-KY89-1
Khống chế: Kết nối SMP-KY89-1 có khống chế 50 Ohm, làm cho nó phù hợp với các ứng dụng tần số cao.
Phạm vi tần số: Nó hoạt động trên một phạm vi tần số rộng, từ DC (điện liên tiếp) lên đến 40 GHz. Tính linh hoạt này cho phép nó xử lý các loại tín hiệu và ứng dụng khác nhau.
VSWR (Voltage Standing Wave Ratio): VSWR là một thông số quan trọng cho tính toàn vẹn của tín hiệu. Dưới đây là các giá trị VSWR tối đa cho các băng tần khác nhau: Tối đa 18 GHz: 1,20 (hiệu suất tuyệt vời)
18 đến 26,5 GHz: 1,35 (vẫn rất tốt)
26.5 đến 40 GHz: 1,70 (giữ hiệu suất hợp lý)
Phạm vi nhiệt độ: Kết nối SMP-KY89-1 có thể chịu được nhiệt độ cực cao, hoạt động từ -65 ° C đến + 165 ° C. Phạm vi nhiệt độ mạnh mẽ này đảm bảo độ tin cậy trong môi trường khắc nghiệt.
Vật liệu cơ thể: Vỏ bên ngoài của đầu nối được làm bằng đồng với lớp phủ niken đen. Sự kết hợp này cung cấp độ bền và khả năng chống ăn mòn.
Các thành phần bên trong cũng là đồng (theo ASTM B16), đảm bảo độ bền cơ học.
Vật liệu liên lạc: Các dây liên lạc nam là đồng với mạ vàng.
Các ống tiếp xúc nữ sử dụng đồng phốt pho với BECU (beryllium đồng) mạ vàng. Những vật liệu này duy trì hiệu suất điện tuyệt vời.
Phân cách: Vật liệu phân cách là PTFE (Polytetrafluoroethylene).
Độ bền: Độ bền của đầu nối là rất quan trọng cho các chu kỳ giao phối lặp đi lặp lại.
Bảng đặc điểm kỹ thuật
Kháng trở | 50 Ω |
Chu kỳ giao phối | 500 |
Phạm vi tần số với cáp linh hoạt | 0 ~ 12,4 GHz |
Phạm vi tần số với bán cứng | 0 ~ 40 GHz |
VSWR với cáp linh hoạt | 1.15+0.02F |
VSWR với bán cứng | 1.1+0.02F |
Dòng | Bộ kết nối RF |
Kháng cách nhiệt | 5000 mΩ |
điện áp chịu điện đệm | 500 V |

ZMDC-51SW Micro Rectangular Electrical Connector - Gắn gọn, hiệu suất cao, bền

ZMDC-39SW Micro Rectangular Electrical Connector - Gắn gọn, hiệu suất cao, bền

ZMDC-37SW Micro Rectangular Electrical Connector - Gắn gọn, bền, hiệu suất cao

ZMDC-31SW Micro Rectangular Electrical Connector - Gắn gọn, hiệu suất cao, bền

ZMDC-25SW Micro Rectangular Electrical Connector - Gắn gọn, hiệu suất cao, bền

ZMDC-21SW Micro Rectangular Electrical Connector - Gắn gọn, hiệu suất cao, bền

ZMDC-15SW Micro Rectangular Electrical Connector: Thiết kế nhỏ gọn, hiệu suất cao

SDC-5S Micro Rectangular Electrical Connectors: Kết nối điện nhỏ gọn, hiệu suất cao

Máy kết nối siêu mật độ siêu cao Micro D-Sub SDC-74PL Máy kết nối điện hình chữ nhật
