Bộ kết nối đồng trục RF hiệu suất cao SMA-KY3 bởi HUADA ?? 50Ω Kháng trở, phạm vi tần số rộng
Khám phá HUADA SMA-KY3 RF Coaxial Connector: Kỹ thuật chính xác cho các kết nối đáng tin cậy
Bộ kết nối SMA-KY3 được thiết kế với độ chính xác và hiệu suất trong tâm trí.Cho dù bạn đang xây dựng mạng lưới truyền thông, hệ thống radar, hoặc thiết lập thử nghiệm, đầu nối này cung cấp kết quả nhất quán.làm cho nó phù hợp với môi trường đòi hỏiNgoài ra, SMA-KY3 có thể chịu được 500 chu kỳ giao phối, đảm bảo tuổi thọ và độ tin cậy.
Khi nói đến tính toàn vẹn tín hiệu, SMA-KY3 tỏa sáng. VSWR thấp của nó (Tỷ lệ sóng cố định điện áp) ≤1.05 + 0.1f (GHz) giảm thiểu phản xạ, rất quan trọng để duy trì tín hiệu sạch.Cho dù bạn đang kết nối ăng-ten, bộ khuếch đại, hoặc các mô-đun RF, đầu nối này đảm bảo mất mát tối thiểu.4 GHz) đến thiết lập bán cứng (0 ~ 18 GHz), SMA-KY3 thích nghi liền mạch.
Đặc điểm chính của đầu nối đồng trục SMA-KY3 HUADA
Khống chế (Z): SMA-KY3 hoạt động ở mức khống chế 50Ω, đảm bảo truyền tín hiệu hiệu quả và tương thích với các hệ thống RF tiêu chuẩn.
Phạm vi tần số:
Với cáp linh hoạt, nó bao gồm tần số từ DC lên đến 12,4 GHz.
Đối với cáp bán cứng, phạm vi mở rộng lên đến 18 GHz, phục vụ nhu cầu tần số cao.
Đánh giá điện áp: Kết nối có thể xử lý lên đến 500 V ((rms), cung cấp an toàn và độ tin cậy trong môi trường đòi hỏi.
Phạm vi nhiệt độ hoạt động: Từ -65 °C lạnh đến +165 °C nóng, SMA-KY3 vẫn vững chắc và chức năng.
VSWR (Voltage Standing Wave Ratio):
VSWR đo lường mức độ truyền năng lượng hiệu quả của đầu nối. SMA-KY3 đạt được VSWR tối đa là 1,10 + 0,025 × f (((GHz). VSWR thấp hơn có nghĩa là mất tín hiệu ít hơn và hiệu suất tốt hơn.
Các tín hiệu của bạn vẫn sạch sẽ, ngay cả ở tần số cao.
Kháng tiếp xúc: Trình dẫn trung tâm: ≤3 mΩ, Trình dẫn ngoài: ≤2 mΩ. Các giá trị kháng thấp này đảm bảo mất tín hiệu tối thiểu và kết nối đáng tin cậy.
Kháng cách nhiệt: Với kháng cách nhiệt ≥5000MΩ, SMA-KY3 duy trì tính toàn vẹn tín hiệu ngay cả trong điều kiện khó khăn.
Sức bền: Nó có thể chịu được 500 chu kỳ nối. Vì vậy, cho dù bạn đang cắm và cắm thường xuyên hoặc để nó kết nối trong thời gian dài, nó tùy thuộc vào nhiệm vụ.
Thành phần vật liệu:
Trung tâm liên lạc: đồng beryllium (được mạ vàng trên Nickel)
Cơ thể, hạt nối: Đồng (bọc vàng trên Nickel) ️ Sức mạnh và chống ăn mòn.
Khử nhiệt: PTFE (Polytetrafluoroethylene) ️ Cung cấp cách điện và ổn định nhiệt.
Trọng lượng: Chỉ 4,2 gram, nhẹ nhưng rất mạnh!
Bảng đặc điểm kỹ thuật:
Kháng trở | 50Ω |
Nhiệt độ hoạt động tối thiểu | -65 °C |
Nhiệt độ hoạt động tối đa | +165 °C |
Chu kỳ giao phối | 500 |
Dòng | Bộ kết nối đồng trục RF |
Kháng cách nhiệt | 5000 MΩ |
điện áp chịu điện đệm | 1000 V |
Phạm vi tần số với cáp linh hoạt | 0 ~ 12,4GHz |
Phạm vi tần số với bán cứng | 0~18GHz |
VSWR với cáp linh hoạt | 1.15+0.02F |
VSWR với bán cứng | 1.10+0.02F |

ZMDC-51SW Micro Rectangular Electrical Connector - Gắn gọn, hiệu suất cao, bền

ZMDC-39SW Micro Rectangular Electrical Connector - Gắn gọn, hiệu suất cao, bền

ZMDC-37SW Micro Rectangular Electrical Connector - Gắn gọn, bền, hiệu suất cao

ZMDC-31SW Micro Rectangular Electrical Connector - Gắn gọn, hiệu suất cao, bền

ZMDC-25SW Micro Rectangular Electrical Connector - Gắn gọn, hiệu suất cao, bền

ZMDC-21SW Micro Rectangular Electrical Connector - Gắn gọn, hiệu suất cao, bền

ZMDC-15SW Micro Rectangular Electrical Connector: Thiết kế nhỏ gọn, hiệu suất cao

SDC-5S Micro Rectangular Electrical Connectors: Kết nối điện nhỏ gọn, hiệu suất cao

Máy kết nối siêu mật độ siêu cao Micro D-Sub SDC-74PL Máy kết nối điện hình chữ nhật
